Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Bình, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 10/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Đông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Thanh Bình, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị