Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đến Lừng, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Đại - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lung, nguyên quán Vĩnh Đại - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/1/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lùng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chí Hoà - Việt Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lùng, nguyên quán Chí Hoà - Việt Hoà - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lựng, nguyên quán Kỳ Lân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Lừng, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Lung, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hồ - Bĩnh Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Văn Đình Lung, nguyên quán An Hồ - Bĩnh Lục - Nam Hà hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vợ Đ/c Lung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Lung, nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An