Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Lễ, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lễ, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Lưu Lễ, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lễ, nguyên quán Phú Châu - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lễ, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 2/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Lễ, nguyên quán Phú Hiệp - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Côi Hạ - Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Lễ, nguyên quán Côi Hạ - Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữu Lễ, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ văn Lễ, nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước