Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhí, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Ngô Văn Nhì, nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhi, nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhị, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhi, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nhi, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 09/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nhị, nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU NHI, nguyên quán Phù Cát - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhi, nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh