Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lục Văn Nhì, nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hồ Văn Nhì, nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nhì, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhì, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Mông Văn Nhì, nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1935, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Nhì, nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh