Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Chiêu (Chiều), nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vân Văn Chiêu, nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Chiêu Bảy, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chiêu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Chiêu, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Chiêu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc
Liệt sĩ Huỳnh Nhật Chiêu, nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc, sinh 1930, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thế Chiêu, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/03/1932, hi sinh 19/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị