Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hoi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu (Chân), nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cát Bà - Bên Phải - Thị Trấn Cát Bà - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu