Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 14 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Minh Hiệp, nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hang hoá - Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Vũ Hiệp, nguyên quán Hang hoá - Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Hiệp, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mạc Thị Hiệp, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Hiệp, nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh