Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quốc Thưởng, nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Thưởng, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thưởng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thưởng, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thưởng, nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thưởng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 3/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị