Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22 - 02 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Xuân Diên, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Diên Điêu, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng T. Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Diên, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1967, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Diên, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 27/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Diên, nguyên quán Trường Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Diên, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Lâm
Liệt sĩ Lê Quang Diên, nguyên quán Phương Lâm hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai