Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hồ Ly, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Ly, nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Lắc Pha Ly, nguyên quán Campuchia, sinh 1960, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Mùa A Ly, nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Ly, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ly, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Thị - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ly, nguyên quán Xuân Thị - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống nhất - Cẩm Khê - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ly, nguyên quán Thống nhất - Cẩm Khê - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN LY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ly, nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 1/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước