Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Nữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Nữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÝ DIỆP, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Diệp, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị