Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lộc Văn Tôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lộc Văn Trịnh, nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Trung - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lộc Văn Trương, nguyên quán Hoá Trung - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Lộc, nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Việt Hưng - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Kiếp - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Vạn Kiếp - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị