Nguyên quán Nhật Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Tá, nguyên quán Nhật Thành - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tá, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Thân, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Thanh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Thuận, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tá Tĩnh, nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tá Trường, nguyên quán Đồng Thanh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Đỗ Xá - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tá Viễn, nguyên quán Đỗ Xá - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tá Xuân, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 9/1947, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tá Y, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị