Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cái Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dân - Đông Quan
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Đông Dân - Đông Quan hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tương Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán Tương Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành Đông - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Mỹ Thành Đông - Châu Thành - Long An, sinh 1947, hi sinh 04/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Hương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Phương Hương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai