Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Thừa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Thúc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Trợ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Hữu Trọng, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 04/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Tuấn, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Hữu Tường, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 4/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Uyên, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An hi sinh 14/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Văn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hồ Hữu Vịnh, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An