Nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Thính, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh