Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Tới, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán LOng Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán LOng Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 27/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán Nam sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Sơn - Hòa Cường - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Tới, nguyên quán Tiến Sơn - Hòa Cường - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương