Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thăng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Thăng, nguyên quán Lương Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Thăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT. Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán TT. Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Lư Văn Thăng, nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thăng, nguyên quán Công lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Công Thăng, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1965, hi sinh 20/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương