Nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chỉ, nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Chỉ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chỉ, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chỉ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Chỉ, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chỉ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chỉ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chỉ, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh