Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hứa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hứa, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hứa, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1927, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hứa, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 12/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hứa, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hứa, nguyên quán Hà Tây hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hứa, nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/10/1932, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Hứa, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/5/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Hứa, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị