Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thư, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Thuận - Hậu Giang - Kiên Giang
Liệt sĩ Phạm Bá Thư, nguyên quán Thới Thuận - Hậu Giang - Kiên Giang, sinh 1959, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Mai - Viên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Thư, nguyên quán Tư Mai - Viên Dũng - Bắc Giang, sinh 1974, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Thương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thư, nguyên quán Tiên Thương - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Thư, nguyên quán Hương Mai - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thư, nguyên quán Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Đình Thư, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Pênh - CPC
Liệt sĩ Quách Thư Khoa, nguyên quán Nông Pênh - CPC hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thư, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An