Nguyên quán Lãng Quan - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Đức Lục, nguyên quán Lãng Quan - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Lượng, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Mai, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Đức Mãnh, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Minh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 5/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Minh, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Minh, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Năm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 31/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Nậy, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị