Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Duy Trinh, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Ngọc Trinh, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Trinh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Trinh, nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hữu Trinh, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán duy nghĩa - duy xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán duy nghĩa - duy xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh
Liệt sĩ Phan Đức Trinh, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Trinh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam