Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tịnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Trung, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tú, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tuân, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh nga - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tùng, nguyên quán Thanh nga - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Việt Hùng - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Việt, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh