Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thanh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Thương - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thanh Thực, nguyên quán Cao Thương - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thanh Thường, nguyên quán Trường Sơn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tiến, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tịnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Trung, nguyên quán Tân Thuỷ - Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tú, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tuân, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị