Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hằng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hằng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sinh Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đắc Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hằng Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sinh Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum