Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Minh Ngọc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Ngọc, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nguyên, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Niệm, nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Oanh, nguyên quán Thuận Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc P, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phất, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Thanh - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phiến, nguyên quán Bùi Thanh - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai