Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Chí Thu, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 30/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ THU VÂN, nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thu, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hiền Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thu Lan, nguyên quán Hiền Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 15 - 01 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hà - Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Thu, nguyên quán Thôn Hà - Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thu, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diễn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thu, nguyên quán Nghi Diễn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thu, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Xuân Thu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Thu, nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An