Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Minh Công, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Đức, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Huỳnh Minh Giám, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Hưng, nguyên quán Xuân Thọ hi sinh 24/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Minh Khải, nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Nơ, nguyên quán Phú Vinh - Tân Châu - An Giang hi sinh 30/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Phương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Cạn
Liệt sĩ Huỳnh Minh Phương, nguyên quán Bắc Cạn hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 31 Thành Võ - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Huỳnh Minh Trung, nguyên quán Số nhà 31 Thành Võ - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH MINH TUẤN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam