Nguyên quán gia an - gia vinh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán gia an - gia vinh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Đinh Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Bình Hà - Nam Hà hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Dần, nguyên quán Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 08/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thành - Vụ bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Trung Thành - Vụ bản - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Tân Hà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị