Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Phú - Cát Tài Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ PHẠM THANH HẢI, nguyên quán Thái Phú - Cát Tài Phú Cát - Bình Định, sinh 1942, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Thanh Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương