Nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Đình Phê, nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Quyền, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Phạm Sâm, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Tăng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên đề - Bồi cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Văn Thái, nguyên quán Yên đề - Bồi cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Thang, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Thảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Xuân Thanh, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 06/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cường - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Văn Thảo, nguyên quán Phú Cường - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị