Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Thắng, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Toàn Thắng, nguyên quán Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 24/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quyết Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Thắng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán Đội Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 09/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 31/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tà Băng - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Tà Băng - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị