Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bặc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bán, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bằng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÁNH, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Bảo, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 07/02/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bảo, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÉ, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bé, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ BỀN, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lý Động - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Bi, nguyên quán Tân Lý Động - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1933, hi sinh 7/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước