Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lực, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Mẫn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Minh, nguyên quán Ngọc lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Minh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Mùi, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Bá Nghĩa, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lê Bá Ngọc, nguyên quán Đình Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán xnvnam - x - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Nhạn, nguyên quán xnvnam - x - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị