Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Viễn, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 8/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Lê Công Yên, nguyên quán Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 7/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Vũ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán Đại Xuân - Quế Vũ - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Công, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trường Bình - Long An
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Trường Bình - Long An, sinh 1913, hi sinh 29/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc - Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Miền Bắc - Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh