Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đồng Văn Cần, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cần, nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Thị Cần, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Cần, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Cần, nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Cần, nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Cần, nguyên quán Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cần, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Minh Cần, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước