Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lâm Văn Chức, nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Công Chức, nguyên quán Gia Vương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Hữu Chức, nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Chức, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chức, nguyên quán Hoàng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lý - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Công Chức, nguyên quán Đông Lý - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vi Hương - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Chức, nguyên quán Vi Hương - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị