Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đồng Văn - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Quang Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Quảng Phú - Phường Quảng Phú - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đình Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lê Bá Ngọc, nguyên quán Đình Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chưởng Ngọc, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Đức - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Ngọc, nguyên quán Hoàng Đức - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Ngọc, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Lê Hồng Ngọc, nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Kim Ngọc, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai