Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khả Thắng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Khả Thành, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khả Tiến, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khả Tịnh, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khả Xuân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Khả Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vĩnh lộc - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa