Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sáu Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Toản, nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Toản, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miện Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Toản, nguyên quán Miện Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Toản, nguyên quán Nam Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Toản, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Toản, nguyên quán Tân Hưng - Văn Hưng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị