Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Long, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Mộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tiến Mùi, nguyên quán Việt Tường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Tiến Ngọc, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tiến Ngọc, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị