Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Minh Quyên, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Quyên, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Bá Quyên, nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quyên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyên, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Quyên, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trường Quyên, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyên, nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tú Quyên, nguyên quán Hoàng Lai - Hà Nội hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai