Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Chí, nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chí, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Điền - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Chí, nguyên quán Long Điền - Đồng Nai hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Chí, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chí, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh
Liệt sĩ NG CHÍ VĂN, nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà