Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Lê Thái Hòa, nguyên quán Nghệ Tỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thái Minh, nguyên quán Thiệu Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương
Liệt sĩ Lê Thái Quí, nguyên quán Thái Dương, sinh 1942, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Quý, nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Sơn, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thái Tư, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thái Tùng, nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị