Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 13/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Diên Bình - Xã Diên Bình - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tám Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thọ II - Xã Xuân Thọ II - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam