Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Khắc Trị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Trị, nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 15/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hữu Trị, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trị, nguyên quán Tân Cương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Trị, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Trị, nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đức Trị, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trị Phong, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trị Hữu Thi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An