Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoài Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 8/10/, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội