Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Trụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Tuấn, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Uyển, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Văn, nguyên quán Thọ Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Viết, nguyên quán Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Viết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Viết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Xanh, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Xoan, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 3/4/1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Xu, nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An